Máy nghiền đứng series SFWL là thiết bị xử lý bột siêu mịn mới dành cho các nhà máy thức ăn lớn và nhỏ, có khả năng nghiền tất cả các loại nguyên liệu như ngô, kê, lúa mì, gạo, đậu nành, cá, v.v. Sau khi sàng lọc, tách từ và trộn đều, nguyên liệu sẽ được đưa vào máy nghiền đứng để xử lý, nhằm đạt tiêu chuẩn vật liệu siêu mịn theo yêu cầu, đặc biệt phù hợp cho thức ăn của tôm, rùa, lươn và động vật non dạng bột mịn hoặc nghiền đứng.
Tính năng:
1. Xử lý nguyên liệu đa mục đích: Phù hợp với nhiều loại thức ăn thủy sản đặc chủng, thức ăn cho thú cưng và các loại bột siêu mịn khác.
2. Khả năng nghiền siêu mịn: Đảm bảo khả năng tiêu hóa và hấp thụ dinh dưỡng tối ưu.
Thông tin mô hình:
| Mô hình | SFWL82 | SFWL110 | SFWL130 |
| Khả năng sản xuất (T/H) | 1.2-2.2 | 1.5-2.8 | 2.2-3.6 |
| Tốc độ trục chính (vòng/phút) | 3110 | 2340 | 1980 |
| Tốc độ quay phân cấp (vòng/phút) | 100-1000 | 100-1000 | 100-1000 |
| Đường kính rotor (mm) | 820 | 1100 | 1300 |
| Số lượng dây đai V hẹp truyền động | 6 | 8 | 8 |
| Công suất chính (KW) | 75~90 | 90~110 | 132~160 |
| Công suất động cơ kiểu cực chia (kW) | 5.5 | 7.5 | 11 |
| Công suất động cơ cấp liệu (kW) | 1.1 | 1.5 | 1.5 |
| Kích thước (mm) | 2550×1602×3050 | 2800×1852×3050 | 3050×2052×3050 |
| Trọng lượng (kg) | 4650 | 4810 | 5350 |
| Lưu lượng không khí tối thiểu (m3/h) | 5400 | 7200 | 8400 |
| Ghi chú: Nguyên liệu kiểm tra năng suất ở trên là bột cá trắng có độ ẩm dưới 8% và khối lượng riêng thể tích không dưới 0,55t/m3. Sản phẩm hoàn thiện có kích cỡ hạt 90% vượt qua sàng 80 mesh | |||